DDC
| 398.2 |
Tác giả CN
| Vũ, Thị Tuyết |
Nhan đề
| Biểu trưng của các từ ngữ chỉ đồ dùng cá nhân trong ca dao tình yêu người Việt / Vũ Thị Tuyết |
Tóm tắt
| Bài báo vận dung lí thuyết về nghĩa biểu trưng vào nghiên cứu một phạm trù ngôn ngữ của ca dao tình yêu, đó là các từ ngữ thuộc tiểu trường đồ dùng cá nhân. Các từ ngữ này xuất hiện với tần số cao trên cả hai phương diện lời và lượt. Tìm hiểu nghĩa biểu trưng của chúng sẽ mang lại những tri thức phong phú và cũng góp phần làm sáng tỏ một vài nét đặc trưng trong tư duy văn hóa người Việt xưa. |
Từ khóa tự do
| Biểu trưng |
Từ khóa tự do
| Ca dao |
Từ khóa tự do
| Đồ dùng cá nhân |
Từ khóa tự do
| Người Việt |
Từ khóa tự do
| Tình yêu |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
; 2018.-Số 53, tr.51-62 |
Địa chỉ
| Thư viện SP2 |
|
000 | 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 34727 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | E8C2FA1C-69F4-47C2-822E-13A7979157A5 |
---|
008 | vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20220815092127|zhanhttm |
---|
040 | |aTVSP2 |
---|
041 | |aVie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | 04|a398.2|bV500T |
---|
100 | 10|aVũ, Thị Tuyết |
---|
245 | 10|aBiểu trưng của các từ ngữ chỉ đồ dùng cá nhân trong ca dao tình yêu người Việt / |cVũ Thị Tuyết |
---|
520 | |aBài báo vận dung lí thuyết về nghĩa biểu trưng vào nghiên cứu một phạm trù ngôn ngữ của ca dao tình yêu, đó là các từ ngữ thuộc tiểu trường đồ dùng cá nhân. Các từ ngữ này xuất hiện với tần số cao trên cả hai phương diện lời và lượt. Tìm hiểu nghĩa biểu trưng của chúng sẽ mang lại những tri thức phong phú và cũng góp phần làm sáng tỏ một vài nét đặc trưng trong tư duy văn hóa người Việt xưa. |
---|
653 | |aBiểu trưng |
---|
653 | |aCa dao |
---|
653 | |aĐồ dùng cá nhân |
---|
653 | |aNgười Việt |
---|
653 | |aTình yêu |
---|
773 | |dTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2|g2018.-Số 53, tr.51-62|tTạp chí Khoa học|w32670|x1859 - 2325 |
---|
852 | |aThư viện SP2 |
---|
911 | |aBùi Lan Anh |
---|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào