DDC
| 895.9222 |
Tác giả CN
| GS.Nguyễn Thạch Giang |
Nhan đề
| Từ ngữ - Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu /GS.Nguyễn Thạch Giang |
Thông tin xuất bản
| Tp.HCM :Nxb.Tp.Hồ Chí Minh,2000 |
Mô tả vật lý
| 902tr. ;20cm |
Tóm tắt
| Nội dung bao gồm: Niên phố Nguyễn Đình Chiểu; trên 3.000 từ ngữ trong thơ văn Nguyễn Đình Chiểu được diễn giải rõ ràng, mạch lạc kèm theo ví dụ làm sinh động từ ngữ. Phần phụ lục có trên 24 trang thuận tiện cho việc tra cứu. Ngoài ra, các tác phẩm còn mang đậm đà sắc thái địa phương Nam Bộ, đặc biệt trong cách sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Đình Chiểu. |
Từ khóa tự do
| Từ ngữ |
Từ khóa tự do
| Nguyễn Đình Chiểu |
Từ khóa tự do
| Thơ văn |
Từ khóa tự do
| Văn học Việt Nam |
Địa chỉ
| 100Kho đọc(2): KD10631-2 |

|
000 | 00918nam a2200241 4500 |
---|
001 | 7235 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | TVSP2090007267 |
---|
008 | 091126s2000 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20210122193145|blibol55|y20091126104700|zlibol55 |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a895.9222|bT550NG |
---|
100 | 1|aGS.Nguyễn Thạch Giang |
---|
245 | 00|aTừ ngữ - Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu /|cGS.Nguyễn Thạch Giang |
---|
260 | |aTp.HCM :|bNxb.Tp.Hồ Chí Minh,|c2000 |
---|
300 | |a902tr. ;|c20cm |
---|
520 | |aNội dung bao gồm: Niên phố Nguyễn Đình Chiểu; trên 3.000 từ ngữ trong thơ văn Nguyễn Đình Chiểu được diễn giải rõ ràng, mạch lạc kèm theo ví dụ làm sinh động từ ngữ. Phần phụ lục có trên 24 trang thuận tiện cho việc tra cứu. Ngoài ra, các tác phẩm còn mang đậm đà sắc thái địa phương Nam Bộ, đặc biệt trong cách sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Đình Chiểu. |
---|
653 | |aTừ ngữ |
---|
653 | |aNguyễn Đình Chiểu |
---|
653 | |aThơ văn |
---|
653 | |aVăn học Việt Nam |
---|
852 | |a100|bKho đọc|j(2): KD10631-2 |
---|
890 | |a2|b4|c0|d0 |
---|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
KD10631
|
Kho đọc
|
895.9222 T550NG
|
Sách
|
1
|
|
|
|
2
|
KD10632
|
Kho đọc
|
895.9222 T550NG
|
Sách
|
2
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào