- Luận văn
- Ký hiệu PL/XG: 515 H100D
Nhan đề: Bổ đề S và ứng dụng :
DDC
| 515 |
Tác giả CN
| Hà, Thị Duyên |
Nhan đề
| Bổ đề S và ứng dụng :Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích /Hà Thị Duyên; PGS.TS Nguyễn Năng Tâm (Hướng dẫn khoa học) |
Thông tin xuất bản
| H. :Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 [phát hành],2013 |
Mô tả vật lý
| 80tr. ;29cm + |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tóm tắt
| Trình bày bổ đề S và ứng dụng vào nghiên cứu điều kiện tối ưu trong phạm vi không gian Ơclit |
Từ khóa tự do
| Giải tích hàm |
Từ khóa tự do
| Toán giải tích |
Từ khóa tự do
| Không gian Ơclit |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Năng Tâm, |
Địa chỉ
| 100Kho Luận văn(1): LV01041 |
| 000 | 00977nam a2200265 4500 |
---|
001 | 21494 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | TVSP2140021562 |
---|
008 | 140813s2013 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20210122201750|blibol55|y20140813160000|zyenntn |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | 14|a515|bH100D |
---|
100 | 1|aHà, Thị Duyên |
---|
245 | 10|aBổ đề S và ứng dụng :|bLuận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích /|cHà Thị Duyên; PGS.TS Nguyễn Năng Tâm (Hướng dẫn khoa học) |
---|
260 | |aH. :|bTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 [phát hành],|c2013 |
---|
300 | |a80tr. ;|c29cm +|e01 bản tóm tắt + 01 đĩa |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
---|
520 | |aTrình bày bổ đề S và ứng dụng vào nghiên cứu điều kiện tối ưu trong phạm vi không gian Ơclit |
---|
653 | |aGiải tích hàm |
---|
653 | |aToán giải tích |
---|
653 | |aKhông gian Ơclit |
---|
700 | 11|aNguyễn, Năng Tâm,|eHướng dẫn khoa học |
---|
852 | |a100|bKho Luận văn|j(1): LV01041 |
---|
890 | |a1|b0|c1|d1 |
---|
915 | |aToán giải tích,|b60460102,|cThạc sĩ,|dTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
---|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
LV01041
|
Kho Luận văn
|
515 H100D
|
Luận án, luận văn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|