• Khoá luận
  • Ký hiệu PL/XG: 495.18 Đ450TR
    Nhan đề: Phân tích lỗi sai khi sử dụng giới từ phương hướng “向”, “朝”, “往” trong tiếng Hán của sinh viên trình độ trung - cao cấp khoa Tiếng Trung Quốc, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - Trường hợp sinh viên khoa K47 và K48 :

DDC 495.18
Tác giả CN Đỗ, Thanh Trúc
Nhan đề Phân tích lỗi sai khi sử dụng giới từ phương hướng “向”, “朝”, “往” trong tiếng Hán của sinh viên trình độ trung - cao cấp khoa Tiếng Trung Quốc, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - Trường hợp sinh viên khoa K47 và K48 :Khóa luận tốt nghiệp /Đỗ Thanh Trúc ; ThS. Đàm Thị Hằng (hướng dẫn khoa học)
Thông tin xuất bản Vĩnh Phúc :Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 [phát hành],2025
Mô tả vật lý 54tr. :biểu đồ ;29cm
Phụ chú ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Khoa Tiếng Trung Quốc
Tóm tắt Phân tích lỗi sử dụng chữ Hán của học sinh với ba giới từ chỉ phương hướng phổ biến trong tiếng Trung: 向 (tướng), 朝 (triệu), và 往 (vương) nhằm cải thiện kĩ năng diễn đạt tiếng Hán
Từ khóa tự do Lỗi ngữ pháp
Từ khóa tự do Chữ Hán
Từ khóa tự do Tiếng Trung Quốc
Tác giả(bs) CN Đàm, Thị Hằng
Địa chỉ Thư viện SP2
00000000nam a2200000 a 4500
00144981
0026
004ED305A3C-669A-4FA9-92CF-213D4527F954
005202509111523
008 2025 vm| vie
0091 0
020|cTL nội sinh
039|a20250911152306|bhanhttm|y20250911142031|zhanhttm
040|aTVSP2
041|aChi
044|avm
08204|a495.18|bĐ450TR
1001|aĐỗ, Thanh Trúc
24510|aPhân tích lỗi sai khi sử dụng giới từ phương hướng “向”, “朝”, “往” trong tiếng Hán của sinh viên trình độ trung - cao cấp khoa Tiếng Trung Quốc, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - Trường hợp sinh viên khoa K47 và K48 :|bKhóa luận tốt nghiệp /|cĐỗ Thanh Trúc ; ThS. Đàm Thị Hằng (hướng dẫn khoa học)
260|aVĩnh Phúc :|bTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 [phát hành],|c2025
300|a54tr. :|bbiểu đồ ;|c29cm|e01File
500|aĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Khoa Tiếng Trung Quốc
502|aKhóa luận tốt nghiệp đại học. Ngôn ngữ Trung Quốc
504|aTài liệu tham khảo và phụ lục : cuối chính văn
520|aPhân tích lỗi sử dụng chữ Hán của học sinh với ba giới từ chỉ phương hướng phổ biến trong tiếng Trung: 向 (tướng), 朝 (triệu), và 往 (vương) nhằm cải thiện kĩ năng diễn đạt tiếng Hán
653|aLỗi ngữ pháp
653|aChữ Hán
653|aTiếng Trung Quốc
691|aNgôn ngữ Trung Quốc
7001|aĐàm, Thị Hằng|ehướng dẫn khoa học
852|aThư viện SP2
911|aTạ Thị Mỹ Hạnh
Không tìm thấy biểu ghi nào